Từ điển Thiều Chửu
殮 - liễm
① Liệm xác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
殮 - liễm
Bọc thây người chết lại mà cho vào áo quan. Như chữ Liễm 㱨.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
殮 - liệm
Bọc thây người chết để cho vào áo quan. Cũng đọc Liễm.


衾殮 - khâm liệm || 入殮 - nhập liệm || 裝殮 - trang liệm ||